1 | Lãnh đạo phòng |
2 | Quản lý bảo đảm và kiểm định chất lượng giáo dục |
3 | Quản lý chính sách và phát triển đội ngũ cán bộ quản lý giáo dục (bao gồm đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý, nhân viên ngành Giáo dục) |
4 | Quản lý chương trình giáo dục mầm non |
5 | Quản lý chương trình giáo dục tiểu học |
6 | Quản lý chương trình giáo dục trung học cơ sở |
7 | Quản lý cơ sở vật chất, trang thiết bị giáo dục |
8 | Quản lý người học (bao gồm cả tuyển sinh đào tạo; chính sách và các hoạt động hỗ trợ đối với người học) |
9 | Quản lý thi và văn bằng, chứng chỉ |
10 | Quản lý tổ chức và hoạt động cơ sở giáo dục |